QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-CĐN2ngày 21 tháng 01 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
Mã nghề: 40480101
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 29
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
Mục lục:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính, điện tử máy tính, mạng máy tính;
+ Hiểu được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính;
+ Đọc và hiểu các thông số kỹ thuật của các thành phần phần cứng máy tính;
+ Mô tả được việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy tính, kể cả các thiết bị ngoại vi;
+ Mô tả được việc tháo lắp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì máy tính xách tay;
+ Tự học để nâng cao trình độ chuyên môn.
– Kỹ năng:
+ Lắp đặt hệ thống máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+ Lắp ráp, cài đặt, cấu hình hệ điều hành và các ứng dụng phần mềm;
+ Chẩn đoán, sửa chữa máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+ Chẩn đoán và xử lý các sự cố phần mềm máy tính;
+ Bảo dưỡng hệ thống máy tính;
+ Quản lý được mạng LAN nhỏ.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức:
+ Trình bày được một số kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh về truyền thống yêu nước của dân tộc, của giai cấp công nhân Việt Nam, về vai trò lãnh đạo, đường lối chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước;
+ Thực hiện được quyền, nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Nhận thức và biết giữ gìn, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân; biết kế thừa và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc Việt Nam;
+ Tự giác học tập để nâng cao trình độ, hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao; vận dụng được những kiến thức đã học để tu dưỡng, rèn luyện trở thành người lao động có lương tâm nghề nghiệp, chủ động, sáng tạo, có ý thức trách nhiệm cao; có lối sống khiêm tốn giản dị, trong sạch lành mạnh, có tác phong công nghiệp.
– Thể chất và quốc phòng:
+ Phân biệt được kiến thức, kỹ năng cơ bản và phương pháp tập luyện về thể dục thể thao nhằm bảo vệ và tăng cường sức khỏe, nâng cao thể lực để học tập, lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp;
+ Mô tả được kiến thức, kỹ năng cơ bản trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tự giác trong thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
– Làm việc tại các doanh nghiệp có trang bị hệ thống máy tính, các thiết bị văn phòng; các toà nhà có trang bị hệ thống máy tính; các công ty chuyên kinh doanh máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin, hãng sản xuất, bảo trì máy tính, thiết bị, linh kiện máy tính;
– Làm việc tại các trường học ở vị trí phòng thực hành, xưởng thực tập, dạy học cho các đối tượng có bậc nghề thấp hơn;
– Có thể học tiếp tục ở bậc cao đẳng, đại học;
– Tự mở doanh nghiệp.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2575 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2365 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1695 giờ + Thời gian học tự chọn: 670 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 767 giờ + Thời gian học thực hành: 1598 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2365 |
729 |
1463 |
168 |
MH 07 |
Anh văn chuyên ngành |
60 |
28 |
28 |
4 |
MH 08 |
An toàn vệ sinh công nghiệp |
30 |
18 |
10 |
2 |
MĐ 09 |
Tin học văn phòng |
90 |
20 |
62 |
8 |
MĐ 10 |
Internet |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 11 |
Lập trình căn bản |
90 |
28 |
54 |
8 |
MH 12 |
Kiến trúc máy tính |
90 |
56 |
26 |
8 |
MH 13 |
Kỹ thuật đo lường |
45 |
28 |
15 |
2 |
MH 14 |
Kỹ thuật điện tử |
120 |
40 |
70 |
10 |
MH 15 |
Kỹ thuật xung số |
120 |
54 |
56 |
10 |
MĐ 16 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
120 |
36 |
74 |
10 |
MH 17 |
Mạng máy tính |
90 |
54 |
28 |
8 |
MĐ 18 |
Xử lý sự cố phần mềm |
90 |
20 |
62 |
8 |
MĐ 19 |
Sửa chữa bộ nguồn |
60 |
16 |
40 |
4 |
MĐ 20 |
Kỹ thuật sửa chữa màn hình |
125 |
43 |
72 |
10 |
MĐ 21 |
Sửa chữa máy tính |
135 |
43 |
82 |
10 |
MĐ 22 |
Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi |
135 |
43 |
82 |
10 |
MĐ 23 |
Thực tập tốt nghiệp |
250 |
20 |
218 |
12 |
MĐ 24 |
Sửa chữa máy tính nâng cao |
150 |
40 |
100 |
10 |
MĐ 25 |
Quản trị mạng 1 |
100 |
32 |
60 |
8 |
MĐ 26 |
Hệ quản trị CSDL |
120 |
30 |
82 |
8 |
MĐ 27 |
Thiết kế và quản trị Website |
90 |
20 |
64 |
6 |
MĐ 28 |
Xử lý sự cố phần mềm nâng cao |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 29 |
Đồ họa ứng dụng |
150 |
30 |
110 |
10 |
Tổng cộng |
2575 |
835 |
1550 |
185 |
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:
1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun và thi tốt nghiệp:
1.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
– Lý thuyết:
+ Viết: 60 ÷ 120 phút
+ Vấn đáp: 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời
+ Trắc nghiệm: Không quá 60 phút
– Thực hành: 4 ÷ 8 giờ
1.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
– Chính trị |
– Viết – Vấn đáp |
60 ÷ 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
|
– Lý thuyết nghề
|
– Viết – Vấn đáp
– Trắc nghiệm |
– Không quá 180 phút – 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời – Không quá 60 phút |
|
– Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
2. Các hoạt động giáo dục ngoại khóa:
Nội dung cho các hoạt động ngoại khóa bao gồm:
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
5h ¸ 6h; 17h ¸ 18h hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ – Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
Vào ngoài giờ học trong ngày 19h ¸ 21h trong tuần |
3. Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
4. Vui chơi, giải trí và hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức |
5. Tham quan, dã ngoại |
Mỗi học kỳ 01 lần |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất.
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.