QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/QĐ- CĐN2 ngày 21 tháng 1 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2-BQP)
Tên nghề: Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà không khí
Mã nghề: 40510339
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 28
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp
– Kiến thức
+ Trình bày được đặc điểm kỹ thuật, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các thiết bị điện lạnh, các thiết bị điện tử cơ bản trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
+ Phân tích được đặc điểm, cấu tạo, nguyên lý làm việc của các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
+ Xác định được khả năng, hướng phát triển chuyên ngành máy lạnh và điều hoà không khí trong thực tiễn và tương lai.
– Kỹ năng
+ Có năng lực tổ chức, xử lý công việc liên quan đến nghề nghiệp.
+ Có phương pháp bảo đảm an toàn trong lao động và sơ cứu được người bị nạn do điện giật, bỏng lạnh khi có sự cố xảy ra.
+ Thực hành được việc triển khai lắp đặt, vận hành, kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế thiết bị trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
+ Kiểm tra, đánh giá tình trạng, lắp đặt và thử nghiệm được các thiết bị điện, điện lạnh và các thiết bị điện tử cơ bản trong các hệ thống máy lạnh và điều hoà không khí thông dụng.
2. Chính trị, đạo đức; thể chất và quốc phòng
– Chính trị, đạo đức:
+ Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;
+ Có ý thức chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;
+ Luôn chấp hành tốt các nội quy, quy chế của đơn vị;
+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến bộ;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, yêu nghề, có ý thức với tập thể cộng đồng và xã hội;
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có kiến thức về quốc phòng – an ninh, tinh thần giữ gìn bí mật cơ quan đơn vị, bí mật quốc gia. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
– Đảm nhiệm được các công việc lắp đặt, vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện lạnh, hệ thống máy lạnh dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp;
– Tự mở cửa hàng kinh doanh, dịch vụ lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh dân dụng và công nghiệp.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học
– Thời gian đào tạo: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 205 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ.
+ Thời gian học các môn học, mô đun bắt buộc: 1800giờ; Thời gian học các môn học, mô đun tự chọn: 540 giờ.
+ Thời gian học lý thuyết: 662 giờ; Thời gian học thực hành: 1678 giờ;
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã, MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ ( Anh văn) |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
1800 |
532 |
1126 |
142 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
930 |
370 |
487 |
73 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 08 |
Cơ kỹ thuật |
45 |
36 |
7 |
2 |
MH 09 |
Cơ sở kỹ thuật điện |
45 |
25 |
15 |
5 |
MH 10 |
Cơ sở kỹ thuật nhiệt – lạnh và điều hoà không khí |
120 |
75 |
40 |
5 |
MH 11 |
Vật liệu điện lạnh |
30 |
28 |
|
2 |
MH 12 |
An toàn lao động, điện-lạnh và vệ sinh công nghiệp |
45 |
30 |
11 |
4 |
MĐ 13 |
Máy điện |
150 |
42 |
97 |
11 |
MĐ 14 |
Trang bị điện |
150 |
42 |
97 |
11 |
MĐ 15 |
Thực tập Nguội |
90 |
16 |
63 |
11 |
MĐ 16 |
Thực tập Hàn |
90 |
17 |
64 |
9 |
MĐ 17 |
Thực tập Gò |
90 |
12 |
72 |
6 |
MH 18 |
Kỹ thuật điện tử |
30 |
17 |
9 |
4 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
870 |
162 |
639 |
69 |
MĐ 19 |
Đo lường điện – lạnh |
60 |
24 |
30 |
6 |
MĐ 20 |
Lạnh cơ bản |
210 |
48 |
142 |
20 |
MĐ 21 |
Hệ thống máy lạnh dân dụng và thương nghiệp |
150 |
42 |
97 |
11 |
MĐ 22 |
Hệ thống điều hoà không khí cục bộ |
210 |
48 |
142 |
20 |
MĐ 23 |
Thực tập tốt nghiệp |
240 |
|
228 |
12 |
Tổng cộng |
2010 |
638 |
1213 |
159 |
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
Mã, MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ 24 |
Điện tử ứng dụng |
60 |
15 |
38 |
7 |
MĐ 25 |
Kỹ thuật số |
90 |
30 |
53 |
7 |
MĐ 26 |
Hệ thống máy lạnh công nghiệp |
150 |
30 |
107 |
13 |
MĐ 27 |
Hệ thống điều hoà không khí trung tâm |
120 |
30 |
85 |
5 |
MĐ28 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống máy lạnh trên xe ô tô |
120 |
25 |
88 |
7 |
Tổng cộng |
540 |
130 |
371 |
39 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH:
1. Kiểm tra kết thúc môn học và thi tốt nghiệp:
* Kiểm tra kết thúc môn học/mô đun:
– Hình thức kiểm tra: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
– Thời gian kiểm tra:
– Lý thuyết:
+ Tự luận: Không quá 02 giờ
+ Trắc nghiệm: Không quá 01 giờ
+ Vấn đáp: Không quá 01 giờ.
– Thực hành: Không quá 8 giờ
2. Thi tốt nghiệp:
SốTT |
Nội dung |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Chính trị |
Viết Trắc nghiệm |
Không quá 02 giờ Không quá 1,5 giờ |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: |
|
|
|
– Lý thuyết nghề |
Viết Vấn đáp
Trắc nghiệm |
Không quá 1,5 giờ Không quá 01 giờ (HS có 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời) Không quá 1,5 giờ |
– Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 12 giờ |
|
* Mô đun tốt nghiệp (tích hợp giữa lý thuyết với thực hành) |
Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành |
Không quá 18 giờ |
3. Các hoạt động ngoại khoá
Nội dung cho các hoạt động ngoại khoá bao gồm:
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
5giờ ¸ 6giờ; 17giờ ¸ 18giờ hàng ngày |
2. Văn hoá văn nghệ – Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
– Vào ngoài giờ học hàng ngày – 19 giờ ¸ 21 giờ trong tuần |
3. Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
4. Vui chơi, giải trí và hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức |
5. Thăm quan, dã ngoại |
Mỗi năm học 01 lần |
3. Các chú ý khác
– Học nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại cơ sở sản xuất
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.