QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
Chương trình dạy nghề trình độ trung cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-CĐN2
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Hàn
Mã nghề: 40510203
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề.
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học/ mô đun đào tạo: 28
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Trình bày được các phương pháp chế tạo phôi hàn.
+ Giải thích được các vị trí hàn (1G, 2G, 3G, 4G, 1F, 2F, 3F, 4F, 5G, 6G).
+ Đọc được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.
+ Phạm vi, ứng dụng của các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
+ Trình bày nguyên lý, cấu tạo và vận hành thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG).
+ Đọc được các bước quy trình hàn áp dụng vào thực tế của sản xuất.
+ Trình bày được nguyên lý cấu tạo, vận hành được các trang thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW…).
+ Tính toán được chế độ hàn hợp lý.
+ Trình bày được các khuyết tật của mối hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, SAW, TIG), Nguyên nhân và biện pháp đề phòng.
+ Trình bày được các ký hiệu mối hàn, phương pháp hàn trên bản vẽ kỹ thuật.
+ Trình bày và giải thích được quy trình hàn, chọn được vật liệu hàn, áp dụng vào thực tế của sản xuất.
+ Phân tích được quy trình kiểm tra ngoại dạng mối hàn theo tiêu chuẩn Quốc tế (AWS).
+ Giải thích được các ký hiệu vật liệu hàn, vật liệu cơ bản.
+ Đưa ra các biện pháp an toàn phòng cháy, chống nổ và cấp cứu người khi bị tai nạn xẩy ra.
– Kỹ năng:
+ Chế tạo được phôi hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ bằng mỏ cắt khí
bằng tay, máy cắt khí con rùa.
+ Gá lắp được các kết hàn theo các vị trí khác nhau theo yêu cấu kỹ thuật;.
+ Vận hành, điều chỉnh được chế độ hàn trên máy hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG).
+ Đấu nối thiết bị hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG) một cách thành thạo.
+ Chọn được chế độ hàn hợp lý cho các phương pháp hàn (SMAW, MAG/MIG, FCAW, TIG).
+ Hàn được các mối hàn bằng phương pháp hàn Hồ quang tay (SMAW), có
kết cấu đơn giản đến phức tạp, như mối hàn góc (1F – 3F), mối hàn giáp mối từ (1G – 3G), mối hàn ống từ vị trí hàn (1G, 2G, 5G, 6G) của thép các bon thường, có chất lượng mối hàn theo yêu cầu kỹ thuật của bản vẽ.
+ Hàn được các mối hàn MAG/MIG vị tri hàn 1F – 3F, 1G – 3G đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
+ Hàn được các mối hàn TIG cơ bản.
+ Sửa chửa được các mối hàn bị sai hỏng, biết nguyên nhân và biện pháp khắc phục hay đề phòng.
+ Có khả năng làm việc theo nhóm, độc lập.
+ Xử lý được các tình huống kỹ thuật trong thực tế thi công.
+ Biết bảo dưỡng thiết bị, dụng cụ và phòng chống cháy nổ của nghề hàn.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật và Luật Lao động.
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của nguời công dân nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam, phát huy truyền thống của giai cấp công nhân Việt Nam.
+ Có khả năng làm việc độc lập, làm việc theo nhóm, sáng tạo ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc, giải quyết các tình huống kỹ thuật phức tạp trong thực tế.
+ Có đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp nhằm tạo điều kiện sau khi tốt nghiệp có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
– Thể chất và quốc phòng:
+ Có hiểu biết giữ gìn vệ sinh cá nhân và vệ sinh môi trường, có thói quen rèn luyện thân thể, đạt tiêu chuẩn sức khoẻ theo quy định nghề đào tạo.
+ Có những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết theo chương trình Giáo dục
quốc phòng – An ninh.
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
– Sau khi tốt nghiệp sẽ làm việc tại các Công ty, Doanh nghiệp Nhà nước, Công ty trách nhiệm hữu hạn có nghề Hàn;
– Học liên thông lên Cao đẳng, Đại học;
– Công tác trong nước hoặc đi xuất khẩu lao động sang nước ngoài.
ii. THỜI GIAN CỦA KHÓA KHỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian khóa học: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 210 giờ;
(Trong đó thi tốt nghiệp: 60 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung: 210 giờ.
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ.
+ Thời gian học bắt buộc: 1650 giờ; Thời gian học tự chọn: 690 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 612 giờ; Thời gian học thực hành: 1728 giờ.
iii. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN.
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210 |
108 |
89 |
13 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
30 |
15 |
|
MH 05 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
60 |
30 |
25 |
5 |
MH 06 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
1650 |
465 |
1056 |
129 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
315 |
159 |
111 |
45 |
MH 07 |
Vẽ kỹ thuật cơ khí |
90 |
30 |
50 |
10 |
MH 08 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
45 |
24 |
14 |
7 |
MH 09 |
Vật liệu cơ khí |
45 |
25 |
13 |
7 |
MH 10 |
Cơ kỹ thuật |
60 |
40 |
12 |
8 |
MH 11 |
Kỹ thuật điện – Điện tử công nghiệp |
45 |
27 |
11 |
7 |
MH 12 |
Kỹ thuật an toàn và bảo hộ lao động |
30 |
13 |
11 |
6 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
1335 |
306 |
945 |
84 |
MĐ 13 |
Chế tạo phôi hàn |
150 |
40 |
101 |
9 |
MĐ 14 |
Gá lắp kết cấu hàn |
60 |
15 |
37 |
8 |
MĐ 15 |
Hàn hồ quang tay cơ bản |
240 |
64 |
162 |
14 |
MĐ 16 |
Hàn hồ quang tay nâng cao |
180 |
8 |
164 |
8 |
MĐ 17 |
Hàn MIG/MAG cơ bản |
90 |
24 |
58 |
8 |
MĐ 18 |
Hàn MIG/MAG nâng cao |
90 |
8 |
76 |
6 |
MĐ 19 |
Hàn TIG cơ bản |
90 |
24 |
58 |
8 |
MH 20 |
Quy trình hàn |
75 |
30 |
41 |
4 |
MĐ 21 |
Kiểm tra và đánh giá chất lượng mối hàn theo tiêu chuẩn quốc tế |
90 |
77 |
7 |
6 |
MĐ 22 |
Thực tập sản xuất |
270 |
16 |
241 |
13 |
Tổng cộng |
1860 |
573 |
1145 |
142 |
IV. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 23 |
Hệ thống quản lý chất lượng ISO |
30 |
20 |
6 |
4 |
MĐ 24 |
Hàn khí |
165 |
45 |
112 |
8 |
MĐ 25 |
Hàn ống |
195 |
30 |
159 |
6 |
MĐ 26 |
Hàn đắp |
60 |
20 |
36 |
4 |
MĐ 27 |
Hàn kim loại và hợp kim màu |
120 |
20 |
94 |
6 |
MĐ 28 |
Hàn thép hợp kim |
120 |
12 |
100 |
8 |
Tổng cộng |
690 |
147 |
507 |
36 |
V. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
vI. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Kiểm tra kết thúc môn học/môđun và thi tốt nghiệp.
1.1. Kiểm tra kết thúc môn học:
– Hình thức kiểm tra: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
– Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: 90 – 120 phút
+ Thực hành: 4 – 8 giờ
1.2. Thi tốt nghiệp:
STT |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
Chính trị |
Viết, vấn đáp |
Không quá 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
|
– Lý thuyết nghề |
Viết, Vấn đáp
Trắc nghiệm |
Không quá 180 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/học sinh) Không quá 90 phút |
|
– Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
|
– Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết và TH) |
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 24 giờ |
2. Hoạt động giáo dục ngoại khóa.
– Để học sinh có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo học, các Cơ sở đào tạo nghề có thể bố trí tham quan một số cơ sở doanh nghiệp đang sản xuất kinh doanh có gia công kim loại bằng phương pháp Hàn;
– Để giáo dục truyền thống, mở rộng nhận thức về văn hóa xã hội có thể bố trí cho học sinh tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách mạng, tham gia các hoạt động xã hội tại địa phương;
– Thời gian cho hoạt động ngoại khoá bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khoá vào một thời điểm thích hợp:
TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Hoạt động thư viện Ngoài giờ học, học sinh có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
3 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
4 |
Thăm quan, dã ngoại: Tham quan phòng thí nghiệm cơ khí, Hàn Tham quan một số doanh nghiệp sản xuất có liên quan đến Hàn |
Mỗi học kỳ 1 lần |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội quy quy chế khi học sinh mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất kinh doanh, xí nghiệp và nhà máy ….
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh./.