QUÂN KHU 2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2-BQP |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43/QĐ-CĐN2 ngày 21 tháng 01 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
Mã nghề: 40480211
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 35
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề,
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Có đủ vốn từ và biết cách tra cứu, đọc hiểu các tài liệu chuyên môn cần thiết bằng tiếng Anh;
+ Hiểu được hiện trạng hệ thống thông tin quản lý của một số loại hình doanh nghiệp;
+ Biết các nghiệp vụ chuyên môn của đơn vị, doanh nghiệp như tổ chức quản lý hoạt động nghiệp vụ, an toàn vệ sinh lao động;
+ Đề xuất các giải pháp ứng dụng phần mềm cụ thể để mang lại hiệu quả trong lĩnh vực hoạt động nghiệp vụ, an toàn vệ sinh lao động;
+ Biết lập kế hoạch và triển khai ứng dụng phần mềm;
+ Biết khai thác các phần mềm đã được triển khai.
– Kỹ năng:
+ Đọc được các hướng dẫn chuyên môn bằng tiếng Anh;
+ Cài đặt, bảo trì các sự cố máy tính đơn giản;
+ Sử dụng tương đối thành thạo máy tính trong công việc văn phòng;
+ Tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phục vụ cho chuyên môn và quản lý doanh nghiệp;
+ Tham gia quản lí dự án phát triển phần mềm cho doanh nghiệp dưới sự hướng dẫn của các chuyên gia;
+ Tham gia thiết kế, triển khai, bảo trì các ứng dụng phần mềm;
+ Cập nhật và phối hợp xử lý các sự cố khi vận hành các phần mềm ứng dụng;
+ Quản trị Website phục vụ quảng bá hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị;
+ Có khả năng làm việc độc lập và theo nhóm một cách chủ động sáng tạo, hiệu quả nhằm giải quyết các vấn đề xảy ra trong thực tiễn.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết một số kiến thức phổ thông về Chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
+ Nắm vững quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển của ngành Công nghệ thông tin Việt Nam;
+ Có hiểu biết về truyền thống tốt đẹp của giai cấp công nhân Việt Nam;
+ Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm nghĩa vụ của người công dân sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+ Yêu nghề, có kiến thức cộng đồng và tác phong làm việc của một công dân sống trong xã hội công nghiệp, có lối sống lành mạnh phù hợp với phong tục tập quán và truyền thống văn hoá dân tộc;
+ Luôn có ý thức học tập, tự rèn luyện để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.
– Thể chất và quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ theo tiêu chuẩn của Bộ Y tế;
+ Có hiểu biết về các phương pháp rèn luyện thể chất;
+ Hiểu biết những kiến thức, kỹ năng cơ bản cần thiết trong chương trình Giáo dục quốc phòng – An ninh;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
3.Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học sinh sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng các phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể:
+ Kỹ thuật viên chuyển giao phần mềm ứng dụng;
+ Kỹ thuật viên quản trị hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu;
+ Kỹ thuật viên quản trị hệ thống mạng;
+ Kỹ thuật viên thiết kế và quản trị Website;
+ Kỹ thuật viên thiết kế đa phương tiện.
Học sinh cũng làm việc được trong các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phần mềm tin học như: Lập trình viên phần mềm ứng dụng, kỹ thuật viên thiết kế Website, kỹ thuật viên kiểm thử phần mềm.
+ Có thể học tiếp tục ở bậc cao đẳng, đại học;
+ Tự mở doanh nghiệp.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 280 giờ (Trong đó thi tốt nghiệp: 120 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 1650 giờ + Thời gian học tự chọn: 690 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 688 giờ + Thời gian học thực hành: 1652 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH/MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý |
Thực |
Kiểm |
|||
thuyết |
hành |
tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210 |
130 |
63 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
28 |
|
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
14 |
|
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
17 |
24 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
55 |
|
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2340 |
655 |
1533 |
152 |
MĐ07 |
Tin học văn phòng |
60 |
16 |
40 |
4 |
MĐ08 |
Bảng tính Excel |
60 |
17 |
39 |
4 |
MH09 |
Cấu trúc máy tính |
60 |
34 |
22 |
4 |
MH10 |
Mạng máy tính |
60 |
20 |
36 |
4 |
MĐ11 |
Lắp ráp và bảo trì máy tính |
45 |
12 |
31 |
2 |
MH12 |
Lập trình cơ bản |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH13 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
60 |
19 |
37 |
4 |
MH14 |
Cơ sở dữ liệu |
60 |
18 |
38 |
4 |
MH15 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
45 |
11 |
30 |
4 |
MH16 |
Kế toán đại cương |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH17 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 18 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
45 |
12 |
31 |
2 |
MĐ 19 |
Hệ điều hành Windows Server |
60 |
18 |
38 |
4 |
MĐ 20 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 |
75 |
25 |
46 |
4 |
MĐ 21 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server |
75 |
24 |
47 |
4 |
MH 22 |
Lập trình Windows 1 (VB.NET) |
90 |
30 |
56 |
4 |
MH 23 |
Đồ họa ứng dụng |
60 |
15 |
43 |
2 |
MH 24 |
Thiết kế và quản trị Website |
75 |
22 |
50 |
3 |
MĐ 25 |
Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng |
60 |
15 |
41 |
4 |
MH 26 |
Thực tập tốt nghiệp |
510 |
40 |
418 |
52 |
MĐ27 |
Excel nâng cao |
60 |
18 |
39 |
3 |
MĐ28 |
Kế toán máy |
90 |
26 |
60 |
4 |
MH29 |
Phân tích thiết kế hệ thống thông tin |
60 |
28 |
28 |
4 |
MĐ30 |
Lập trình Windows 3 (C#.NET) |
90 |
30 |
56 |
4 |
MĐ31 |
Autocad |
90 |
35 |
51 |
4 |
MĐ32 |
Thiết kế đồ họa bằng Corel Draw |
75 |
20 |
51 |
4 |
MĐ33 |
Thiết kế hoạt hình với Flash |
60 |
20 |
37 |
3 |
MH34 |
Ngôn ngữ Java |
90 |
25 |
61 |
4 |
MĐ35 |
Thiết kế ứng dụng với ASP.NET |
75 |
20 |
51 |
4 |
|
Tổng |
2550 |
785 |
1596 |
169 |
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:
1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun và thi tốt nghiệp:
1.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
– Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành, tích hợp (lý thuyết và thực hành).
– Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: 60 ÷ 120 phút
+ Vấn đáp: 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời
+ Thực hành: 4 ÷ 8 giờ
1.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
– Chính trị |
– Viết – Vấn đáp |
Không quá 120 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên) |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: – Lý thuyết nghề
|
– Viết – Vấn đáp
|
Không quá 180 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên) |
|
– Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
2. Các hoạt động ngoại khoá:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Thăm quan, dã ngoại |
Mỗi học kỳ 1 lần |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất.
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.