Tin tức

Trung cấp nghề Công nghệ ôtô

 

QUÂN KHU 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP

 

Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc

 

 

 

 

CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 43 /QĐ-CĐN2

Ngày 21  tháng 01  năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)

 

Tên nghề: Công nghệ ô tô

Mã nghề: 40510222

Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề

Đối tượng tuyển sinh: – Tốt nghiệp Trung học phổ  thông và tương đương.

Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 32

Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.

I.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:

– Kiến thức:

+ Vận dụng được kiến thức kỹ thuật cơ sở vào việc tiếp thu các kiến thức chuyên môn nghề Công nghệ ô tô;

+ Trình bày được cấu tạo và nguyên lý hoạt động các hệ thống, cơ cấu trong ô tô;

+ Hiểu được cách đọc bản vẽ kỹ thuật và phương pháp tra cứu tài liệu kỹ thuật chuyên ngành ô tô;

+ Giải thích được nội dung các công việc trong quy trình tháo, lắp, kiểm tra, hiệu chỉnh, bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;

+ Trình bày được nguyên lý, phương pháp vận hành và phạm vi sử dụng các trang thiết bị trong nghề Công nghệ ô tô;

+ Nêu được các nội dung, ý nghĩa của kỹ thuật an toàn và, vệ sinh công nghiệp.

– Kỹ năng:

+ Lựa chọn đúng và sử dụng thành thạo các loại dụng cụ, thiết bị tháo, lắp, đo và kiểm tra trong nghề công nghệ ô tô;

+ Thực hiện công việc tháo, lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa các cơ cấu và các hệ thống cơ bản trong ô tô đúng quy trình kỹ thật và đảm bảo an toàn lao động;

+ Thực hiện được công việc bảo dưỡng các hệ thống điều khiển bằng điện tử, khí nén và thuỷ lực trong ô tô;

+ Giao tiếp được bằng tiếng Anh trong công việc; sử dụng máy vi tính tra cứu được các  tài liệu chuyên môn và soạn thảo văn bản;

 + Làm được các công việc cơ bản của người thợ nguội, thợ hàn và thợ điện phục vụ cho quá trình sửa chữa ô tô;

+ Có khả năng tiếp thu công nghệ mới trong lĩnh vực ô tô;

+ Kèm cặp và hướng dẫn tay nghề cho thợ bậc thấp hơn.

2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:

– Chính trị, đạo đức:

+ Hiểu biết một số kiến thức phổ thông về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;

+ Có lương tâm nghề nghiệp, có ý thức chấp hành đúng tổ chức kỷ luật và tác phong làm việc công nghiệp;

+ Tích cực học tập và rèn luyện đạo đức để nâng cao trình độ, đáp ứng yêu cầu của công việc.

– Thể chất, quốc phòng:

+ Thường xuyên rèn luyện thân thể để có đủ sức khỏe học tập và công tác lâu dài;

+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng.

3. Cơ hội việc làm:

Người lao động kỹ thuật có trình độ Trung cấp nghề sau khi tốt nghiệp có nhiều cơ hội việc làm tại các doanh nghiệp sản xuất phụ tùng ô tô, nhà máy lắp ráp và các trung tâm bảo dưỡng và sửa chữa ô tô, được phân công làm việc ở các vị trí:

   Thợ sửa chữa tại các xí nghiệp bảo dưỡng và sửa chữa ô tô;

   Nhân viên tư vấn dịch vụ tại các đại lý bán hàng và các trung tâm dịch vụ sau

bán hàng của các hãng ô tô;

   Công nhân các nhà máy sản xuất phụ tùng và lắp ráp ô tô.

II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC

 11. Thời gian của khoá học và thời gian thực học

– Thời gian đào tạo: 2 năm.

– Thời gian học tập:  90 tuần.

– Thời gian thực học: 2550 giờ.

– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn và thi tốt nghiệp: 210 giờ; Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ.               

2. Phân bổ thời gian thực học

– Thời gian học các môn học chung : 210 giờ

– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ

+ Thời gian học các môn học, mô đun bắt buộc: 1800;Thời gian học các môn học, mô đun nghề tự chọn: 540 giờ

+ Thời gian học lý thuyết: 622 giờ; Thời gian học thực hành: 1718 giờ

II. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:

MH,

Tên môn học, mô đun

Thời gian đào tạo (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành

Kiểm tra

I

Các môn học chung

210

106

87

17

MH 01

Chính trị

30

22

6

2

MH 02

Pháp luật

15

10

4

1

MH 03

Giáo dục thể chất

30

3

24

3

MH 04

Giáo dục quốc phòng – An ninh

45

28

13

4

MH 05

Tin học

30

13

15

2

MH 06

Ngoại ngữ (Anh văn)

60

30

25

5

II

Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc

1800

498

1228

74

II.1

Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở

405

213

168

24

MH 07

Điện kỹ thuật

45

42

0

3

MH 08

Cơ ứng dụng

60

56

0

4

MH 09

Vật liệu học

45

30

12

3

MH 10

Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật

45

30

12

3

MH 11

Vẽ kỹ thuật

45

30

12

3

MH 12

An toàn lao động

30

25

3

2

MĐ 13

Thực hành Nguội cơ bản

90

0

86

4

MĐ 14

Thực hành Hàn cơ bản

45

0

43

2

II.2

Các môn học, mô đun chuyên môn nghề

1395

285

1060

50

MĐ 15

Kỹ thuật chung về ô tô và công nghệ sửa chữa

75

30

41

4

MĐ 16

Bảo dưỡng và sửa chữa cơ cấu trục khuỷu – thanh truyền và bộ phận cố định của động cơ 1

120

30

86

4

MĐ 17

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phân phối khí

90

15

71

4

MĐ 18

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống bôi trơn và hệ thống làm mát

105

30

71

4

MĐ 19

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ xăng dùng bộ chế hòa khí

105

30

71

4

MĐ 20

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống nhiên liệu động cơ diesel

105

30

71

4

MĐ 21

Bảo dưỡng và sửa chữa trang bị điện ô tô 1

120

30

86

4

MĐ 22

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống truyền lực

150

30

114

6

MĐ 23

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống di chuyển

90

15

71

4

MĐ 24

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống lái

60

15

43

2

MĐ 25

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phanh

105

30

71

4

MĐ 26

Thực tập tại cơ sở sản xuất 1

270

0

264

6

 

Tổng cộng

2010

604

1315

91

   

IV. DANH MỤC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN

 

Mã
MH,

Tên môn học, mô đun

Thời gian của môn học,  mô-đun (giờ)

Tổng số

Giờ

LT

Giờ            TH

Kiểm tra

MH 27

Thủy lực – Máy thuỷ lực

20

19

 

1

MĐ 28

Thực hành mạch điện cơ bản

90

15

71

4

MĐ 29

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống phun xăng, đánh lửa điện tử

145

30

109

6

MĐ 30

Bảo dưỡng và sửa chữa hệ thống điều hòa không khí trên ô tô

80

15

61

4

MĐ 31

Chẩn đoán tình trạng kỹ thuật ô tô

90

20

64

6

MĐ 32

Kiểm tra và sửa chữa PAN ô tô

115

25

82

8

 

Tổng

540

124

387

29

 

V.CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO 

 

VI. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH

          1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô-đun và thi tốt nghiệp

          a. Kiểm tra kết thúc môn học/ mô đun.

+ Hình thức kiểm tra hết môn, mô đun: Viết, vấn đáp, bài tập thực hành, tích hợp.

+  Thời gian kiểm tra:  – Lý thuyết: 60 – 120 phút

                                   – Thực hành: 1- 4 giờ

                                   –  Tích hợp giữa lý thuyết và thực hành: 2 – 6 giờ

          b. Thi tốt nghiệp

Số TT

Nội dung

Hình thức

Thời gian

1

Chính trị

– Viết

– Trắc nghiệm

– Vấn đáp

 

– Không quá 120 phút

– Không quá  60 phút

– Không quá  60 phút

(40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên)

2

Kiến thức, kỹ năng nghề:

 

 

 

– Lý thuyết nghề

– Viết

– Trắc nghiệm

– Vấn đáp

 

– Không quá 180 phút

– Không quá 120 phút

– Không quá  60 phút

(40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên)

 

– Thực hành nghề

Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp

Không quá 24 giờ

 

* Mô đun tốt nghiệp (tích hợp giữa lý thuyết với thực hành)

Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành

Không quá 24 giờ

  2. Các hoạt động ngoại khoá 

Số

TT

Nội dung

Thời gian

1

Thể dục, thể thao

5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày

2

Văn hoá, văn nghệ

19 giờ đến 21 giờ vào một buổi trong tuần

3

Hoạt động thư viện

Vào tất cả các ngày làm việc trong tuần

4

Hoạt động đoàn thể

 Đoàn thanh niên tổ chức

5

Tham quan, dã ngoại

Mỗi học kỳ 01 lần

 

3. Các chú ý khác

            – Học tập nội quy quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.

          – Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất kinh doanh.

     – Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.

 

Bài viết đã được đăng ký bản quyền (DMCA). Quý vị copy nội dung hãy để lại link về bài gốc hoặc ghi rõ nguồn caodangngheso2.edu.vn như một sự tri ân với tác giả.
Copyright © 2023 - 2025 | caodangngheso2.edu.vn | All Rights Reserved. DMCA.com Protection Status