QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43 /QĐ-CĐN2
Ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Cơ điện |
Mã nghề: 40510342
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 34
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
* Kiến thức:
+ Trình bày được những kiến thức cơ bản của các môn học kỹ thuật cơ sở để bổ trợ cho việc tiếp thu kiến thức chuyên môn nghề;
+ Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc; phân tích các hiện tượng, nguyên nhân hư hỏng của động cơ đốt trong và các máy nông nghiệp thông dụng, chuyên dụng;
+ Trình bày được những khái niệm cơ bản trong kỹ thuật gia công cơ khí thông dụng như: phương pháp gia công nguội, phương pháp hàn hồ quang tay;
+ Giải thích được cấu tạo, nguyên lý làm việc, phương pháp sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng, sửa chữa các khí cụ điện hạ áp thông dụng; máy điện; thiết bị điện gia dụng;
+ Trình bày được quy trình lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa bơm điện công suất nhỏ; trạm thủy điện nhỏ quy mô hộ gia đình.
* Kỹ năng:
+ Bảo dưỡng, sửa chữa được động cơ đốt trong và các máy nông nghiệp thông dụng, chuyên dụng;
+ Vận hành được các máy nông nghiệp thông dụng, chuyên dụng đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm;
+ Gia công, sửa chữa được các nông cụ cầm tay và một số kết cấu thép gia dụng;
+ Lắp đặt, sửa chữa được hệ thống điện một pha, ba pha quy mô hộ gia đình và xưởng sản xuất nhỏ;
+ Bảo dưỡng, sửa chữa được một số loại khí cụ điện hạ áp thông dụng và thiết bị điện gia dụng;
+ Vận hành; sửa chữa được các máy điện như: máy biến áp cỡ nhỏ, động cơ không đồng bộ, động cơ điện vạn năng;
+ Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng được bơm điện công suất nhỏ và trạm thủy điện quy mô hộ gia đình.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
* Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, định hướng Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa đất nước; Công nghiệp hóa – Hiện đại hóa Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
+ Có lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội, trung thành với sự nghiệp cách mạng của Đảng, lợi ích của đất nước;
+ Có nhận thức về nghĩa vụ và quyền lợi của người lao động theo Luật Lao động của Nhà nước;
+ Có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+ Khiêm tốn giản dị, lối sống trong sạch lành mạnh. Cẩn thận và trách nhiệm trong công việc;
+ Tôn trọng Pháp luật, thực hiện tốt nghĩa vụ và trách nhiệm của công dân.
* Thể chất và quốc phòng:
+ Có đủ sức khỏe để lao động trong lĩnh vực nghề nghiệp;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về công tác quân sự và tham gia quốc phòng;
+ Có tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp người học làm việc được tại các vị trí:
+ Các doanh nghiệp, công ty và dịch vụ về máy nông nghiệp, thiết bị cơ khí, thiết bị điện;
+ Các công trường, trạm thủy nông, trang trại.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 2 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc mô đun, môn học: 300 giờ
– Thời gian thi tốt nghiệp: 90 giờ.
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung : 210 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ
+ Thời gian học các môn học, mô đun bắt buộc: 1675;Thời gian học các môn học, mô đun nghề tự chọn: 665 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 546 giờ; Thời gian học thực hành: 1794 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN;
Mã |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
MH/MĐ |
Tổng |
Trong đó |
|||
|
số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|
I |
Các môn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luật |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
1675 |
441 |
1127 |
107 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
445 |
203 |
199 |
43 |
MH 07 |
Điện kỹ thuật |
45 |
31 |
10 |
4 |
MH 08 |
Cơ kỹ thuật |
45 |
36 |
6 |
3 |
MH 09 |
Vật liệu kỹ thuật |
45 |
35 |
7 |
3 |
MH 10 |
Dung sai lắp ghép và đo lường kỹ thuật |
45 |
26 |
15 |
4 |
MH 11 |
Vẽ kỹ thuật |
75 |
32 |
38 |
5 |
MH 12 |
An toàn lao động và bảo vệ môi trường |
30 |
20 |
7 |
3 |
MĐ 13 |
Thực hành nguội cơ bản |
80 |
10 |
54 |
16 |
MĐ14 |
Thực hành hàn cơ bản |
80 |
13 |
62 |
5 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
1230 |
238 |
928 |
64 |
MĐ 15 |
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ đốt trong |
150 |
35 |
109 |
6 |
MĐ 16 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống nhiên liệu |
60 |
10 |
46 |
4 |
MĐ 17 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điện máy kéo I |
60 |
14 |
42 |
4 |
MĐ 18 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống truyền lực máy kéo |
60 |
10 |
47 |
3 |
MĐ 19 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống di chuyển máy kéo |
45 |
10 |
30 |
5 |
MĐ 20 |
Bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống điều khiển máy kéo |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 21 |
Bảo dưỡng, vận hành máy canh tác thông dụng I |
75 |
12 |
58 |
5 |
MĐ 22 |
Bảo dưỡng, vận hành máy thu hoạch thông dụng I |
60 |
10 |
47 |
3 |
MĐ 23 |
Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến nông, lâm sản thông dụng |
90 |
16 |
70 |
4 |
MĐ 24 |
Lắp đặt, sửa chữa khí cụ điện hạ thế thông dụng |
105 |
24 |
73 |
8 |
MĐ 25 |
Lắp đặt hệ thống cung cấp điện |
105 |
24 |
71 |
10 |
MĐ 26 |
Bảo dưỡng, sửa chữa máy biến áp cỡ nhỏ |
60 |
20 |
38 |
2 |
MĐ 27 |
Bảo dưỡng, sửa chữa động cơ không đồng bộ |
180 |
30 |
145 |
5 |
MĐ 28 |
Thực tập sản xuất |
120 |
8 |
112 |
|
Tổng cộng |
1885 |
547 |
1214 |
124 |
IV. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN.
Mã |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
MH/MĐ |
Tổng |
Trong đó |
|||
|
số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|
MĐ 29 |
Lắp đặt, vận hành trạm thuỷ điện cỡ nhỏ |
120 |
30 |
80 |
10 |
MĐ 30 |
Bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị điện gia dụng |
90 |
18 |
67 |
5 |
MĐ 31 |
Bảo dưỡng, vận hành máy chăm sóc cây trồng |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ 32 |
Bảo dưỡng, vận hành máy và thiết bị chế biến, bảo quản nông, lâm sản chuyên dụng |
90 |
15 |
70 |
5 |
MĐ 33 |
Bảo dưỡng, sửa chữa xe gắn máy |
90 |
27 |
59 |
4 |
MĐ 34 |
Thực tập tốt nghiệp |
200 |
|
200 |
|
Tổng cộng |
665 |
105 |
532 |
28 |
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
VI. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:
1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô-đun và thi tốt nghiệp
a. Kiểm tra kết thúc môn học/ mô đun.
+ Hình thức kiểm tra hết môn, mô đun: Viết, vấn đáp, bài tập thực hành, tích hợp.
+ Thời gian kiểm tra: – Lý thuyết: 60 – 120 phút
– Thực hành: 1- 4 giờ
– Tích hợp giữa lý thuyết và thực hành: 2 – 6 giờ
b. Thi tốt nghiệp
Số |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
Chính trị |
Viết Vấn đáp |
Không quá 120 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời) |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề:
|
|
|
|
– Lý thuyết nghề
– Thực hành nghề
– Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Viết, trắc nghiệm Vấn đáp
Bài thi thực hành
Bài thi lý thuyết và thực hành |
Không quá 180 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời) Không quá 24 giờ
Không quá 24 giờ |
2. Hoạt động giáo dục ngoại khóa:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: – Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Thăm quan, dã ngoại |
Mỗi học kỳ 1 lần |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội qui, qui chế và giới thiệu nghề nghiệp cho sinh viên khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất kinh doanh.
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện sinh viên.