QUÂN KHU 2 TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
|
|
|
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 42 /QĐ-CĐN2
Ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Sửa chữa xe máy
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học cơ sở trở lên.
Số lượng môn học đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp
* Kiến thức
– Trình bày được nhiệm vụ, cấu tạo, nguyên lý làm việc của động cơ và các hệ thống trên xe máy.
– Trình bày được qui trình và phương pháp tháo lắp, kiểm tra, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng của xe máy.
* Kỹ năng
– Thực hiện được tháo lắp, bảo dưỡng và sửa chữa những hư hỏng của động cơ và các hệ thống của xe máy.
– Thực hiện đúng các qui trình kỹ thuật trong kiểm định, bảo dưỡng, bảo hành sửa chữa xe máy
* Thái độ
– Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, đảm bảo an toàn và vệ sinh công nghiệp.
2. Cơ hội việc làm.
Người học nghề “Sửa chữa xe máy” được bố trí làm việc tại tại các nhà máy lắp ráp xe máy, các cơ sở sửa chữa xe máy, các doanh nghiệp kinh doanh xe máy, các trạm bảo trì xe máy.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học
– Thời gian đào tạo: 6 tháng.
– Thời gian học tập: 24 tuần.
+ Thời gian thực học: 680 giờ.
+ Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khóa học: 24 giờ.
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 680 giờ.
– Thời gian học lý thuyết: 170 giờ;
– Thời gian học thực hành: 479 giờ;
– Thời gian kiểm tra: 31 giờ.
III. DANH MỤC MÔN HỌC , THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mục lục: MãMH
|
Tên môn học |
Thời gian của môn học (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH01 |
Kỹ thuật chung về sửa chữa xe máy |
125 |
30 |
89 |
6 |
MH02 |
Hệ thống nhiên liệu |
75 |
25 |
46 |
4 |
MH03 |
Hệ thống điện |
115 |
40 |
70 |
5 |
MH04 |
Hệ thống truyền động |
125 |
40 |
79 |
6 |
MH05 |
Bảo dưỡng xe máy |
90 |
10 |
75 |
5 |
MH06 |
Chẩn đoán và sửa chữa các hư hỏng của xe máy |
150 |
25 |
120 |
5 |
|
Tổng |
680 |
170 |
479 |
31 |
IV.CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc môn học và kiểm tra kết thúc khóa học:
a. Kiểm tra kết thúc môn học
– Hình thức kiểm tra hết môn : Viết, vấn đáp, bài tập thực hành.
– Thời gian kiểm tra :
+ Lý thuyết : Không quá 2 giờ
+ Thực hành: Không quá 3 giờ
+ Tích hợp giữa lý thuyết và thực hành: Không quá 4 giờ
b. Kiểm tra kết thúc khóa học.
– Bài tập kỹ năng tổng hợp để hoàn thiện sản phẩm.
– Thời gian kiểm tra: Không quá 4 giờ.
2. Hướng dẫn các hoạt động giáo dục ngoại khóa
Nội dung |
Thời gian |
– Thể dục, thể thao |
17 giờ – 18 giờ hàng ngày |
– Văn hóa, văn nghệ |
19 giờ – 21 giờ |
– Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
3. Các chú ý khác
– Học tập nội qui, qui chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất, kinh doanh.