QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc |
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 42/QĐ-CĐN2 ngày 21 tháng 01 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Sửa chữa, lắp ráp máy tính
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 06
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Trình bày được các kiến thức cơ bản về Công nghệ thông tin, máy tính điện tử, mạng máy tính;
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính;
+ Đọc và hiểu các thông số kỹ thuật của các thành phần phần cứng máy tính;
+ Mô tả được trình tự lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy tính và các thiết bị ngoại vi;
+ Phân tích, đánh giá và đưa ra giải pháp xử lý các sự cố, tình huống thường gặp trong máy vi tính;
+ Trình bày được cấu trúc, nguyên lý vận hành của mạng LAN;
– Kỹ năng:
+ Lắp đặt được hệ thống máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+ Lắp ráp, cài đặt, cấu hình hệ điều hành và các phần mềm ứng dụng;
+ Chẩn đoán, sửa chữa, bảo dưỡng các thành phần bên trong máy tính và các phần mềm; nhận biết, xử lý được các lỗi, sự cố cơ bản thường xảy ra trong máy tính;
+ Lắp đặt, thiết lập và quản lý được hệ thống mạng LAN vừa và nhỏ; tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phục vụ cho chuyên môn;
+ Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
– Thái độ:
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
2. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp học sinh sẽ làm việc tại:
– Các doanh nghiệp, cơ quan, trường học có trang bị hệ thống máy tính;
– Các công ty chuyên kinh doanh máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin, và bảo trì máy tính, thiết bị, linh kiện máy tính;
– Quản lý mạng LAN vừa và nhỏ, quản lý phòng Internet.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 04 tháng
– Thời gian học tập: 17 tuần
– Thời gian thực học: 510 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra kết thúc khoá học: 20 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học:
Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 510 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 144 giờ
+ Thời gian học thực hành: 326 giờ
+ Thời gian kiểm tra: 40 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH01 |
Tin học đại cương |
75 |
15 |
56 |
4 |
MĐ02 |
Tin học văn phòng |
90 |
20 |
62 |
8 |
MĐ03 |
Cấu trúc máy tính |
60 |
34 |
22 |
4 |
MĐ04 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
120 |
30 |
80 |
10 |
MĐ05 |
Sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi |
90 |
20 |
62 |
8 |
MĐ06 |
Mạng máy tính |
75 |
25 |
44 |
6 |
Tổng cộng |
510 |
144 |
326 |
40 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO:
V. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:
1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun và kiểm tra kết thúc khóa học:
1.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
– Lý thuyết:
+ Viết: 60 ÷ 120 phút
+ Vấn đáp: 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời
+ Trắc nghiệm: Không quá 60 phút
– Thực hành: 4 ÷ 8 giờ
1.2. Kiểm tra kết thúc khóa học:
Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp để hoàn thiện một sản phẩm hoặc dịch vụ.
2. Các hoạt động giáo dục ngoại khóa:
Néi dung |
Thêi gian |
1. Thể dục, thể thao |
5h – 6h; 17h – 18h hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ |
Vào ngoài giờ học hằng ngày |
3. Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
4. Vui chơi, giải trí và hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường;
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất;
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh./.