QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
Chương trình dạy nghề trình độ sơ cấp
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 42/QĐ-CĐN2
ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Hiệu trưởng trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP
Tên nghề : Hàn công nghệ cao
Trình độ đào tạo : Sơ cấp nghề.
Thời gian đào tạo : 3 Tháng.
Đối tượng tuyển sinh : Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.
Số lượng môn học, mô đun : 04.
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp : Chứng chỉ sơ cấp nghề.
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1. Kiến thức, kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
* Kiến thức
– Giải thích đầy đủ thực chất, đặc điểm, công dụng của phương pháp hàn cơ bản, hàn TIG-MIG/MAG.
– Trình bày kỹ thuật hàn các mối hàn bằng phương pháp hàn TIG-MIG/MAG.
* Kỹ năng.
– Vận hành, sử dụng thành thạo các loại thiết bị dụng cụ hàn TIG-MIG/MAG.
– Chọn chế độ hàn phù hợp với chiều dày và tính chất của vật liệu.
– Hàn các mối hàn cơ bản đảm bảo độ sâu ngấu, đúng kích thước bản vẽ .
– Kiểm tra đánh giá đúng chất lượng của mối hàn, kết cấu hàn.
* Thái độ
– Yêu nghề, có tinh thần trách nhiệm và có ý thức tổ chức kỷ luật;
– Rèn luyện tính cẩn thận, tỷ mỉ, chính xác, kiên trì đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường.
2. Cơ hội việc làm:
– Có khả năng làm việc độc lập, ứng dụng kỹ thuật, công nghệ vào công việc và có khả năng tìm việc làm, tự tạo việc làm.
– Làm việc tại các nhà máy, các cơ sở sản xuất cơ khí với những kiến thức, kỹ năng nghề hàn cơ bản, hàn công nghệ cao.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC
1. Thời gian của khoá học
– Thời gian đào tạo: 3 tháng
– Thời gian học tập: 12 tuần
– Thời gian thực học: 360 giờ
– Thời gian ôn và kiểm tra kết thúc khóa học: 24 giờ
2. Phân bổ thời gian học:
– Thời gian học các mô đun: 360 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 51 giờ
+ Thời gian học thực hành: 285 giờ
+ Thời gian kiểm tra mô đun: 24 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mục lục: STT |
Tên mô đun |
Thời gian của mô đun |
|||
|
Trong đó |
||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
||
MĐ 01 |
Chế tạo phôi cơ bản
|
75 |
20 |
50 |
5 |
MĐ 02 |
Hàn điện hồ quang tay
|
80 |
09 |
65 |
6 |
MĐ 03 |
Hàn MIG/MAG cơ bản
|
115 |
13 |
96 |
6 |
MĐ 04 |
Hàn TIG |
90 |
09 |
74 |
7 |
Cộng |
360
|
51 |
285 |
24 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔ ĐUN.
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Kiểm tra kết thúc khoá học
-Thực hành bài tập kỹ năng tổng hợp để hoàn thiện một sản phẩm
2. Các hoạt động ngoại khoá
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
17 giờ 30 ¸ 18 giờ 30 hàng ngày
|
2. Văn hoá , văn nghệ |
19 giờ ¸ 21giờ
|
3. Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học
|
4. Hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức
|
3. Các chú ý khác.
– Học tập nội quy quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất kinh doanh.
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.