QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH KHUNG TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 44a/QĐ-CĐN2 ngày 21 tháng 01 năm 2013 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
Mã nghề: 50480101
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 41
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
Mục lục:
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính, điện tử máy tính, mạng máy tính;
+Biết được cấu tạo, nguyên lý hoạt động của các thành phần trong hệ thống máy tính;
+Đọc và nắm vững các thông số kỹ thuật của các thành phần phần cứng máy tính;
+Mô tả được việc lắp ráp, cài đặt, sửa chữa và bảo trì hệ thống máy tính, kể cả các thiết bị ngoại vi;
+Mô tả được việc tháo lắp, cài đặt, sửa chữa, và bảo trì máy tính xách tay;
+Phân tích được hoạch định, lựa chọn, thiết kế hệ thống mạng cho doanh nghiệp;
+Phân tích, đánh giá và đưa ra được giải pháp xử lý các sự cố, tình huống trong hệ thống tính và thiết bị ngoại vi;
+Phân tích, đánh giá được hiện trạng hệ thống máy tính, lập kế hoạch nâng cấp hệ thống máy tính và mạng máy tính;
+Tự học để nâng cao trình độ chuyên môn.
– Kỹ năng:
+Lắp đặt hệ thống máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+Lắp ráp, cài đặt, cấu hình hệ điều hành và các ứng dụng phần mềm;
+Chẩn đoán, sửa chữa máy tính và các thành phần, thiết bị ngoại vi;
+Chẩn đoán và xử lý các sự cố phần mềm máy tính;
+Bảo trì, sửa chữa và nâng cấp được phần mềm và phần cứng máy tính;
+Xây dựng, quản trị và bảo dưỡng mạng LAN;
+Khả năng tổ chức, quản lý và điều hành sản xuất của một phân xưởng, một tổ kỹ thuật, một cửa hàng lắp ráp, bảo trì, bảo dưỡng,quản lý mạng cục bộ;
+ Kèm cặp và hướng dẫn được các nhân viên ở trình độ nghề thấp hơn.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức:
+Có hiểu biết về chủ nghĩa Mác – Lê nin; tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp và Pháp luật của Nhà nước;
+Biết được quyền và nghĩa vụ của người công dân nước Cộng hoà xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+Trung thành với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa, thực hiện đầy đủ trách nhiệm, nghĩa vụ của người công dân; sống và làm việc theo Hiến pháp và Pháp luật;
+Có đạo đức lương tâm nghề nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp;
+Có ý thức học tập, rèn luyện nâng cao trình độ nghề nghiệp, để đáp ứng yêu cầu của công việc.
– Thể chất và quốc phòng:
+Thường xuyên rèn luyện thân thể để có sức khoẻ học tập và công tác lâu dài;
+Nắm được đường lối quốc phòng của Đảng và luyện tập quân sự sẵn sàng chiến đấu bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
– Làm việc tại các doanh nghiệp có trang bị hệ thống máy tính, các thiết bị văn phòng; các toà nhà có trang bị hệ thống máy tính; các công ty chuyên kinh doanh máy tính và các thiết bị công nghệ thông tin, hãng sản xuất, bảo trì máy tính, thiết bị, linh kiện máy tính;
– Làm việc tại các trường học ở vị trí phòng thực hành, xưởng thực tập, dạy học cho các đối tượng có bậc nghề thấp hơn;
– Có thể học tiếp tục ở bậc đại học;
– Tự mở doanh nghiệp.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 3 năm
– Thời gian học tập: 131 tuần
– Thời gian thực học: 3755 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 300 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp: 90 giờ).
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 3305 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2450 giờ; Thời gian học tự chọn: 855 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 1184 giờ; Thời gian học thực hành: 2121 giờ
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
450 |
219 |
201 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
3305 |
1181 |
1884 |
235 |
MH 07 |
Anh văn chuyên ngành |
60 |
28 |
28 |
4 |
MH 08 |
An toàn vệ sinh công nghiệp |
30 |
18 |
10 |
2 |
MĐ 09 |
Tin học văn phòng |
90 |
20 |
62 |
8 |
MĐ 10 |
Internet |
45 |
15 |
28 |
2 |
MH 11 |
Lập trình căn bản |
90 |
28 |
54 |
8 |
MH 12 |
Kiến trúc máy tính |
90 |
56 |
26 |
8 |
MH 13 |
Kỹ thuật đo lường |
45 |
28 |
15 |
2 |
MH 14 |
Kỹ thuật điện tử |
120 |
40 |
70 |
10 |
MH 15 |
Kỹ thuật xung số |
120 |
54 |
56 |
10 |
MĐ 16 |
Lắp ráp và cài đặt máy tính |
120 |
36 |
74 |
10 |
MĐ 17 |
Xử lý sự cố phần mềm |
90 |
20 |
62 |
8 |
MH 18 |
Mạng máy tính |
90 |
54 |
28 |
8 |
MĐ 19 |
Sửa chữa máy tính |
135 |
43 |
82 |
10 |
MĐ 20 |
Sửa chữa bộ nguồn |
60 |
16 |
40 |
4 |
MĐ 21 |
Kỹ thuật sửa chữa màn hình |
125 |
43 |
72 |
10 |
MĐ 22 |
Sửa chữa máy in và thiết bị ngoại vi |
135 |
43 |
82 |
10 |
MĐ 23 |
Sửa chữa máy tính nâng cao |
150 |
48 |
92 |
10 |
MĐ 24 |
Thiết kế mạch in |
75 |
28 |
43 |
4 |
MH 25 |
Kỹ thuật vi xử lý |
90 |
54 |
28 |
8 |
MH 26 |
Kỹ thuật vi điều khiển |
90 |
54 |
28 |
8 |
MĐ 27 |
Quản trị mạng 1 |
100 |
32 |
60 |
8 |
MĐ 28 |
Quản trị mạng 2 |
100 |
28 |
64 |
8 |
MĐ 29 |
Thiết kế mạng LAN |
90 |
28 |
54 |
8 |
MH 30 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ 31 |
Thực tập tốt nghiệp |
250 |
20 |
218 |
12 |
MĐ 32 |
Thiết kế và quản trị Website |
90 |
35 |
51 |
4 |
MĐ 33 |
Xử lý sự cố phần mềm nâng cao |
60 |
15 |
40 |
5 |
MĐ 34 |
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu |
120 |
44 |
71 |
5 |
MH 35 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
60 |
36 |
20 |
4 |
MĐ 36 |
Đồ họa ứng dụng |
150 |
30 |
110 |
10 |
MH 37 |
Hệ điều hành |
90 |
52 |
30 |
8 |
MĐ 38 |
Hệ điều hành mã nguồn mở |
120 |
36 |
74 |
10 |
MĐ 39 |
Lập trình ghép nối máy tính |
60 |
28 |
28 |
4 |
MH 40 |
Đo lường và điều khiển máy tính |
45 |
25 |
18 |
2 |
MĐ 41 |
Điều khiển tự động PLC |
60 |
16 |
40 |
4 |
Tổng cộng |
3755 |
1400 |
2085 |
265 |
IV. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH:
1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun và thi tốt nghiệp:
1.1. Kiểm tra kết thúc môn học, mô đun:
– Lý thuyết:
+ Viết: 60 ÷ 120 phút
+ Vấn đáp: 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời
+ Trắc nghiệm: Không quá 60 phút
– Thực hành: 4 ÷ 8 giờ
1.2. Thi tốt nghiệp:
Số TT |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
– Chính trị |
– Viết – Vấn đáp |
60 ÷ 120 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
|
– Lý thuyết nghề
|
– Viết – Vấn đáp – Trắc nghiệm |
– Không quá 180 phút – 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời – Không quá 60 phút |
|
– Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
2. Các hoạt động ngoại khoá:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Thăm quan, dã ngoại |
Mỗi học kỳ 1 lần |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.