QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 44a /QĐ-CĐN2 ngày 21 tháng 01 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2-BQP)
Tên nghề: Kế toán doanh nghiệp
Mã nghề: 50340301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học đào tạo: 43
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Cao đẳng nghề,
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Vận dụng kiến thức cơ bản về kinh tế, tài chính trong việc thực hiện nghề kế toán;
+ Vận dụng được các quy định về kế toán, kiểm toán trong việc thực hiện nghiệp vụ của nghề;
+ Vận dụng được tin học, ngoại ngữ vào thực hiện nghiệp vụ kế toán;
+ Vận dụng hệ thống chứng từ, tài khoản và hình thức kế toán vào thực tiễn;
+ Xác định cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán phù hợp với từng loại hình doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Cập nhật các chính sách phát triển kinh tế và các chế độ về tài chính, kế toán, thuế vào công tác kế toán tại doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Phân tích và đánh giá tình hình hoạt động tài chính của doanh nghiệp.
– Kỹ năng:
+ Lập chứng từ, kiểm tra, phân loại, xử lý được chứng từ kế toán;
+ Sử dụng chứng từ kế toán trong ghi sổ kế toán tổng hợp và chi tiết;
+ Tổ chức công tác tài chính kế toán phù hợp với từng doanh nghiệp và tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Lập báo cáo kế toán tài chính và báo cáo thuế của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Thiết lập mối quan hệ với ngân hàng và các tổ chức tín dụng;
+ Sử dụng phần mềm kế toán trong việc thực hiện nghiệp vụ kế toán doanh nghiệp và kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kiểm tra, đánh giá công tác tài chính, kế toán của doanh nghiệp và các đơn vị hành chính sự nghiệp;
+ Kỹ năng cung cấp thông tin kinh tế về hoạt động sản xuất kinh doanh của đơn vị để phục vụ cho yêu cầu lãnh đạo và quản lý kinh tế ở đơn vị;
+ Rèn luyện cho người học lòng yêu nghề, có ý thức tổ chức kỷ luật, tác phong công nghiệp để thực hiện tốt các nhiệm vụ của nghề kế toán doanh nghiệp
+ Khả năng làm việc độc lập, tổ chức làm việc theo nhóm hiệu quả;
+ Khả năng tự tìm việc làm, tự tạo việc làm hoặc tiếp tục học lên trình độ cao hơn sau khi tốt nghiệp.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức:
+ Có hiểu biết về một số kiến thức cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lê nin và tư tưởng Hồ Chí Minh; Hiến pháp, Pháp luật của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam;
+ Có hiểu biết về đường lối phát triển kinh tế của Đảng, thành tựu và định hướng phát triển công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước;
+ Giáo dục cho người học lòng yêu nước, yêu Chủ nghĩa Xã hội và những hiểu biết cần thiết về quốc phòng toàn dân để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Xã hội Chủ nghĩa;
+ Có đạo đức, yêu nghề và có lương tâm nghề nghiệp;
+ Có ý thức tổ chức kỷ luật và tác phong công nghiệp, nghiêm túc, trung thực, cẩn thận, tỷ mỷ, chính xác;
+ Tuân thủ các quy định của luật kế toán, tài chính, chịu trách nhiệm cá nhân đối với nhiệm vụ được giao;
+ Có tinh thần tự học, tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ đáp ứng nhu cầu của công việc.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Có đủ sức khoẻ để học tập, công tác lâu dài, sẵn sàng phục vụ sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
+ Hiểu biết một số phương pháp luyện tập và đạt kỹ năng cơ bản một số môn thể dục, thể thao như: thể dục, đền kinh, bóng chuyền;
+ Có hiểu biết cơ bản về công tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ;
+ Có kiến thức và kỹ năng cơ bản về quân sự phổ thông cần thiết của người chiến sĩ, vận dụng được trong công tác bảo vệ trật tự trị an;
+ Có ý thức kỷ luật và tinh thần cảnh giác cách mạng, sẵn sàng thực hiện nghĩa vụ quân sự bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
Sau khi học xong nghề Kế toán doanh nghiệp, sinh viên có cơ hội:
– Thực hiện được công việc kế toán tại các doanh nghiệp sản xuất, thương mại, kinh doanh dịch vụ và các doanh nghiệp kinh doanh xuất nhập khẩu;
– Thực hiện được công việc kế toán tại các đơn vị hành chính sự nghiệp.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1.Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 3 năm
– Thời gian học tập: 131. Tuần
– Thời gian thực học: 3750 giờ
– Thời gian ôn kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 400 giờ
(Trong đó thi tốt nghiệp 80 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc: 450 giờ
– Thời gian học các môn học đào tạo nghề: 3300 giờ
+ Thời gian học bắt buộc: 2415 giờ; Thời gian học tự chọn: 885 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 1060 giờ; Thời gian học thực hành: 2240 giờ
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC ĐÀO TẠO NGHỀ BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã MH, MĐ
|
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
450 |
220 |
200 |
30 |
MH 01 |
Chính trị |
90 |
60 |
24 |
6 |
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
21 |
7 |
2 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
4 |
52 |
4 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
75 |
58 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
75 |
17 |
54 |
4 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
120 |
60 |
50 |
10 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
2415 |
743 |
1572 |
100 |
II.1 |
Các môn học, mô đun kỹ thuật cơ sở |
435 |
290 |
118 |
27 |
MH 07 |
Kinh tế chính trị |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 08 |
Luật kinh tế |
30 |
20 |
8 |
2 |
MH 09 |
Kinh tế vi mô |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 10 |
Anh văn chuyên ngành |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 11 |
Kinh tế vĩ mô |
45 |
30 |
12 |
3 |
MH 12 |
Nguyên lý thống kê |
45 |
30 |
13 |
2 |
MH 13 |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
60 |
40 |
16 |
4 |
MH 14 |
Nguyên lý kế toán |
75 |
50 |
20 |
5 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
1980 |
453 |
1454 |
73 |
MH 15 |
Quản trị doanh nghiệp |
60 |
40 |
17 |
3 |
MH 16 |
Thống kê doanh nghiệp |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 17 |
Thuế |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 18 |
Tài chính doanh nghiệp |
120 |
70 |
42 |
8 |
MĐ 19 |
Kế toán doanh nghiệp 1 |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 20 |
Kế toán doanh nghiệp 2 |
150 |
45 |
95 |
10 |
MĐ 21 |
Kế toán doanh nghiệp 3 |
120 |
45 |
67 |
8 |
MĐ 22 |
Kế toán doanh nghiệp 4 |
150 |
15 |
126 |
9 |
MH 23 |
Thực tập nghề |
185 |
0 |
185 |
0 |
MH 24 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 25 |
Kế toán quản trị |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 26 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
75 |
30 |
40 |
5 |
MH 27 |
Kiểm toán |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ 28 |
Tin học kế toán |
60 |
13 |
45 |
2 |
MĐ 29 |
Thực tập tốt nghiệp |
640 |
0 |
640 |
0 |
|
Tổng cộng |
2865 |
963 |
1772 |
130 |
IV. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ TỰ CHỌN, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun tự chọn |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
MH 30 |
Soạn thảo văn bản |
45 |
27 |
15 |
3 |
MH 31 |
Quản trị học |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 32 |
Marketing |
60 |
35 |
21 |
4 |
MH 33 |
Kinh tế phát triển |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 34 |
Toán kinh tế |
75 |
49 |
22 |
4 |
MH 35 |
Kinh tế quốc tế |
45 |
25 |
17 |
3 |
MH 36 |
Thị trường chứng khoán |
60 |
25 |
31 |
4 |
MH 37 |
Lập và phân tích dự án đầu tư |
60 |
30 |
26 |
4 |
MH 38 |
Kế toán ngân sách xã, phường |
60 |
20 |
36 |
4 |
MH 39 |
Kế toán thương mại dịch vụ |
60 |
26 |
30 |
4 |
MH 40 |
Kế toán thuế |
60 |
30 |
26 |
4 |
MĐ 41 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp thương mại |
75 |
0 |
70 |
5 |
MĐ 42 |
Thực hành kế toán trong doanh nghiệp sản xuất |
105 |
0 |
98 |
7 |
MĐ 43 |
Thực hành kế toán trong đơn vị hành chính sự nghiệp |
90 |
0 |
84 |
6 |
Tổng cộng |
885 |
317 |
510 |
58 |
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO
VI. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
1. Hướng dẫn kiểm tra kết thúc môn học, mô đun đào tạo nghề và thi tốt nghiệp
1.1. Kiểm tra kết thúc môn học
– Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành
–Thời gian kiểm tra:
+ Lý thuyết: Không quá 120 phút
+ Thực hành: Không quá 8 giờ
1.2 Thi tốt nghiệp
Số TT |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
Chính trị |
Viết, Vấn đáp Trắc nghiệm |
Không quá 120 phút Không quá 60 phút |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: – Lý thuyết nghề
– Thực hành nghề – Mô đun tốt nghiệp (tích hợp lý thuyết với thực hành) |
Viết Vấn đáp
Trắc nghiệm Bài thi thực hành Bài thi tích hợp lý thuyết và thực hành |
Không quá 120 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên) Không quá 90 phút Không quá 4 giờ Không quá 8 giờ |
2. Hoạt động giáo dục ngoại khoá.
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Đi thực tế |
Theo thời gian bố trí của giáo viên và theo yêu cầu của môn học |
3. Các chú ý khác:
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại cơ sở sản xuất.
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện sinh viên.