CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên nghề: Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
Mã nghề: 50480211
Trình độ đào tạo: Cao đẳng nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông hoặc tương đương;
Số lượng môn học, mô đun đào tạo: 42
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng Cao đẳng nghề
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Đọc hiểu các tài liệu chuyên môn cần thiết bằng tiếng Anh;
+ Mô tả hiện trạng hệ thống thông tin quản lý của một số loại hình doanh nghiệp;
+ Đánh giá ưu nhược điểm về thực trạng ứng dụng phần mềm của doanh nghiệp;
+ Đề xuất những giải pháp ứng dụng phần mềm cụ thể để mang lại hiệu quả cao trong hoạt động doanh nghiệp;
+ Biết hoạch định và lập kế hoạch triển khai ứng dụng phần mềm;
+ Thiết kế và quản trị cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu hoạt động của một số loại hình doanh nghiệp;
+ Xây dựng các sản phẩm phần mềm ứng dụng hỗ trợ các hoạt động của một số loại hình doanh nghiệp.
– Kỹ năng:
+ Chỉ huy nhóm kỹ thuật viên tin học, kèm cặp và hướng dẫn kỹ thuật viên bậc thấp;
+ Sử dụng thành thạo máy tính trong công việc văn phòng; cài đặt, bảo trì máy tính;
+ Tìm kiếm thông tin trên mạng Internet phục vụ cho chuyên môn và quản lý doanh nghiệp;
+ Phối hợp với các chuyên gia phần mềm để khảo sát, thiết kế hệ thống phần mềm phục vụ hoạt động doanh nghiệp;
+ Tham gia quản lý dự án phát triển phần mềm cho doanh nghiệp;
+ Xử lý các sự cố khi vận hành các phần mềm ứng dụng;
+ Vận hành quy trình an toàn – bảo mật dữ liệu trong hệ thống, sao lưu – phục hồi dữ liệu;
+ Thiết kế và quản trị website phục vụ quảng bá, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp;
+ Thiết kế, chỉnh sửa ảnh và các chương trình đa phương tiện phục vụ hoạt động doanh nghiệp;
+ Lập trình hoàn chỉnh phần mềm ứng dụng, xây dựng kế hoạch kiểm tra – bảo trì – nâng cấp các phần mềm trong hệ thống một cách độc lập.
+ Quản trị được hệ thống mạng doanh nghiệp
2. Cơ hội việc làm:
Sau khi tốt nghiệp sinh viên sẽ làm việc trong các cơ quan, doanh nghiệp có nhu cầu ứng dụng phần mềm tin học trong các hoạt động quản lý, nghiệp vụ kinh doanh sản xuất. Cụ thể:
+ Chuyên viên tư vấn và chuyển giao phần mềm ứng dụng;
+ Lập trình viên thiết kế phần mềm ứng dụng;
+ Chuyên viên quản trị hệ thống phần mềm và cơ sở dữ liệu;
+ Chuyên viên lắp ráp, sửa chữa, bảo trì hệ thống máy tính làm việc ở các công ty máy tính;
+ Chuyên viên thiết kế và quản trị website thương mại cho các tổ chức, doanh nghiệp;
+ Tự mở được các công ty quảng cáo, ảnh viện áo cưới
+ Chuyên viên quản trị hệ thống mạng của đơn vị, doanh nghiệp
Sinh viên cũng làm việc được trong các đơn vị hoạt động trong lĩnh vực phần mềm tin học như: chuyên viên phân tích và thiết kế hệ thống, lập trình viên phần mềm ứng dụng, chuyên viên thiết kế web, chuyên viên kiểm thử phần mềm.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC:
– Thời gian khóa học: 03 năm
– Thời gian học tập: 131 tuần
– Thời gian thực học: 3750 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 400 giờ; (Trong đó thi tốt nghiệp: 160 giờ)
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO , THỜI GIAN:
TT |
Các môn học, mô đun đào tạo |
Tổng số |
|
I |
Các môn học chung |
450 |
|
MH 01 |
Chính trị |
90 |
|
MH 02 |
Pháp luật |
30 |
|
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
60 |
|
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
75 |
|
MH 05 |
Tin học |
75 |
|
MH 06 |
Ngoại ngữ |
120 |
|
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề |
3300 |
|
MĐ 07 |
Tin học văn phòng |
60 |
|
MĐ 08 |
Bảng tính Excel |
60 |
|
MH 09 |
Cấu trúc máy tính |
75 |
|
MH 10 |
Mạng máy tính |
75 |
|
MH 11 |
Lắp ráp và bảo trì máy tính |
60 |
|
MH 12 |
Lập trình cơ bản |
75 |
|
MH 13 |
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật |
75 |
|
MH 14 |
Cơ sở dữ liệu |
60 |
|
MH 15 |
Tổ chức quản lý doanh nghiệp |
60 |
|
MH 16 |
Kế toán đại cương |
60 |
|
MH 17 |
Kỹ năng làm việc nhóm |
45 |
|
MH 18 |
Tiếng Anh chuyên ngành |
60 |
|
MĐ 19 |
Hệ điều hành Windows Server |
90 |
|
MĐ 20 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 1 |
75 |
|
MĐ 21 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với SQL Server |
75 |
|
MĐ 22 |
Quản trị cơ sở dữ liệu với Access 2 |
75 |
|
MH 23 |
Lập trình Windows 1 (VB.NET) |
90 |
|
MH 24 |
Lập trình Windows 2 (ADO.Net) |
90 |
|
MĐ 25 |
Thiết kế và quản trị website |
90 |
|
MH 26 |
An toàn và bảo mật thông tin |
90 |
|
MH 27 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
75 |
|
MĐ 28 |
Đồ họa ứng dụng |
90 |
|
MĐ 29 |
Xây dựng phần mềm quản lý bán hàng |
75 |
|
MĐ 30 |
Xây dựng website thương mại |
90 |
|
MĐ 31 |
Thực tập tốt nghiệp |
640 |
|
MH 32 |
Ngôn ngữ Java |
90 |
|
MĐ 33 |
Lập trình Windows 3 (C#.Net) |
90 |
|
MH 34 |
Thiết kế ứng dụng với ASP.NET |
75 |
|
MĐ 35 |
Excel nâng cao |
60 |
|
MĐ 36 |
Kế toán máy |
90 |
|
MĐ 37 |
Thiết kế hoạt hình với Flash |
60 |
|
MĐ 38 |
Thiết kế đồ họa bằng Corel Draw |
75 |
|
MĐ 39 |
Autocad |
90 |
|
MH 40 |
Hệ điều hành mã nguồn mở (Linux) |
120 |
|
MH 41 |
Quản lý dự án công nghệ thông tin |
60 |
|
MĐ 42 |
Thiết kế diễn đàn trực tuyến Vbulletin |
80 |
|
Tổng cộng |
3750 |
IV. THI TỐT NGHIỆP:
Số TT |
Nội dung |
Hình thức |
Thời gian |
1 |
– Chính trị |
– Viết – Vấn đáp |
Không quá 120 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên) |
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề: – Lý thuyết nghề
|
– Viết – Vấn đáp |
Không quá 180 phút Không quá 60 phút (40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời/sinh viên) |
|
– Thực hành nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
V. CÁC HOẠT ĐỘNG NGOẠI KHÓA:
Số TT |
Nội dung |
Thời gian |
1 |
Thể dục, thể thao |
5 giờ đến 6 giờ; 17 giờ đến 18 giờ hàng ngày |
2 |
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện thông tin đại chúng Sinh hoạt tập thể |
Ngoài giờ học hàng ngày 19 giờ đến 21 giờ (một buổi/tuần) |
3 |
Hoạt động thư viện Ngoài giờ học, sinh viên có thể đến thư viện đọc sách và tham khảo tài liệu |
Tất cả các ngày làm việc trong tuần |
4 |
Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức các buổi giao lưu, các buổi sinh hoạt vào các tối thứ bảy, chủ nhật |
5 |
Thăm quan, dã ngoại |
Mỗi học kỳ 1 lần |