QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP
(Ban hành kèm theo Quyết định số:42/QĐ-CĐN2 ngày 21 tháng 01 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Điện tử dân dụng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học cơ sở trở lên.
Số lượng môn học, môđun: 05
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Chứng chỉ sơ cấp nghề
I. Mục tiêu đào tạo
1. Kiến thức, Kỹ năng, thái độ nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Trình bày được cấu tạo, nguyên lý hoạt động, tích chất, ứng dụng của các linh kiện điện tử, đặc biệt là các linh kiện điện tử chuyên dùng trong điện tử dân dụng.
+ Phân tích được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các thiết bị điện tử dân dụng như: Radio, Âm li, Tivi (CRT + LCD), đầu VCD, DVD, Kỹ thuật số.
+ Xác định được phương pháp kiểm tra và sửa chữa các thiết bị điện tử dân dụng.
– Kỹ năng:
+ Kiểm tra được chất lượng của các linh kiện thụ động và tích cực như R, L, C, diode, transistor, các linh kiện đặc biệt, mạch điện tử, vi mạch điện tử …vv
+ Sửa chữa được các hư hỏng thường gặp của các thiết bị điện tử dân dụng như Radio, Âm li, Tivi (CRT + LCD), đầu VCD, DVD, đầu Kỹ thuật số.
+ Vận dụng sửa chữa được các mạch điện tử thông dụng trong thiết bị điện tử dân dụng.
– Thái độ:
+ Tích cực chủ động trong học tập nâng cao trình độ, rèn luyện tính tỉ mỉ cẩn thận trong thực hiện công việc, bảo đảm an toàn trong lao động. Chấp hành tốt nội quy, quy chế nhà xưởng và đặc thù nghề.
2. Cơ hội việc làm:
+ Có thể làm việc ở các nhà máy xí nghiệp sản suất và kinh doanh về các lĩnh vực điện, điện tử dân dụng.
+ Tự mở cửa hàng kinh doanh, dịch vụ sửa chữa thiết bị điện tử dân dụng.
II. THỜI GIAN CỦA KHÓA HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khóa học và thời gian thực học
– Thời gian đào tạo: 06 tháng
– Thời gian học tập: 24 tuần
– Thời gian thực học: 680 giờ
2. Phân bổ thời gian thực học
– Thời gian thực học: 680 giờ
+ Thời gian học lý thuyết: 190 giờ.
+ Thời gian học thực hành: 440 giờ.
+ Thời gian kiểm tra: 50 giờ.
– Thời gian ôn tập, kiểm tra kết thúc: 24 giờ.
III. DANH MỤC CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã Môn học/ Mô đun |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MH 01 |
Điện tử cơ bản |
120 |
50 |
62 |
8 |
MĐ02 |
Sửa chữa máy Radio, tăng âm |
120 |
40 |
72 |
8 |
MĐ03 |
Sửa chữa Ti vi màu CRT |
200 |
50 |
140 |
10 |
MĐ04 |
Sửa chữa Ti vi LCD |
120 |
25 |
85 |
10 |
MĐ05 |
Sửa chữa đầu VCD, DVD, KTS |
120 |
25 |
87 |
8 |
|
Tổng cộng |
680 |
190 |
440 |
50 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH CHI TIẾT CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN
V. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Kiểm tra kết thúc khoá học
Thực hiện bài tập kỹ năng tổng hợp hoàn thiện sản phẩm
2. Các hoạt động ngoại khoá
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục, thể thao |
5giờ ¸ 6 giờ; 17 giờ ¸ 18 giờ hàng ngày |
2. Văn hoá, văn nghệ |
19 giờ ¸ 21 giờ vào một buổi trong tuần |
3. Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
4. Các hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức |
3. Các chú ý khác
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường; Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh; Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại các cơ sở sản xuất kinh doanh.