QUÂN KHU 2 |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ SỐ 2 – BQP
|
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
|
CHƯƠNG TRÌNH DẠY NGHỀ TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP
(Ban hành kèm theo quyết định số:43/QĐ-CĐN2 ngày 21 tháng 01 năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề số 2 – BQP)
Tên nghề: Điện công nghiệp
Mã nghề: 40510302
Trình độ đào tạo: Trung cấp nghề
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung học phổ thông và tương đương
Số lượng mô đun, môn học đào tạo: 28
Bằng cấp sau khi tốt nghiệp: Bằng tốt nghiệp Trung cấp nghề
Mục lục:
I. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1. Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp:
– Kiến thức:
+ Trình bày được nguyên lý, cấu tạo và các tính năng, tác dụng của các loại thiết bị điện, khái niệm cơ bản, quy ước sử dụng trong nghề Điện công nghiệp;
+ Phân tích được sự cố thường gặp trong quá trình vận hành các thiết bị, hệ thống điện công nghiệp, xác định được cách giải quyết các sự cố đó;
+ Xác định được cách đọc các bản vẽ thiết kế điện và phân tích được nguyên lý các bản vẽ thiết kế điện như bản vẽ cấp điện, bản vẽ nguyên lý mạch điều khiển;
+ Vận dụng được các nguyên tắc trong thiết kế cấp điện và đặt phụ tải cho các hộ dùng điện cụ thể (một khu vực, phân xưởng, một căn hộ sử dụng điện);
+ Vận dụng được các nguyên tắc triển khai lắp ráp, sửa chữa thiết bị điện vào hoạt động thực tế của nghề.
– Kỹ năng:
+ Lắp đặt được hệ thống cấp điện của một xí nghiệp, một phân xưởng vừa và nhỏ, một khu vực dân cư đúng yêu cầu kỹ thuật;
+ Sửa chữa, bảo trì được các thiết bị điện trên các dây chuyền sản xuất, đảm bảo đúng trình tự và yêu cầu kỹ thuật;
+ Phán đoán đúng và sửa chữa được các hư hỏng thường gặp trong các hệ thống điều khiển tự động;
+ Khai thác vận hành được những hệ thống điều tốc tự động;
+ Tự nghiên cứu đọc được tài liệu khoa học kỹ thuật về chuyên ngành;
+ Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
2. Chính trị, đạo đức; Thể chất và quốc phòng:
– Chính trị, đạo đức:
+ Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lê nin, tư tưởng Hồ Chí Minh và Hiến pháp, Pháp luật của Nhà nước và Luật lao động;
+ Có ý thức chấp hành kỷ luật lao động, lao động có kỹ thuật, lao động có chất lượng và năng suất cao, có tinh thần hợp tác với đồng nghiệp;
+ Có ý thức trách nhiệm đối với công việc được giao, có ý thức bảo vệ của công;
+ Luôn chấp hành tốt các nội quy, quy chế của đơn vị;
+ Có trách nhiệm, thái độ học tập chuyên cần và cầu tiến bộ;
+ Có trách nhiệm, thái độ ứng xử, giải quyết vấn đề nghiệp vụ hợp lý.
– Thể chất, quốc phòng:
+ Có sức khoẻ, yêu nghề, có ý thức với tập thể cộng đồng và xã hội;
+ Có nhận thức đúng về đường lối xây dựng phát triển đất nước, chấp hành Hiến pháp và Pháp luật;
+ Có kiến thức về quốc phòng – an ninh, tinh thần giữ gìn bí mật cơ quan đơn vị, bí mật quốc gia. Sẵn sàng thực hiện nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc.
3. Cơ hội việc làm:
– Đảm nhận được các công việc vận hành, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện, hệ thống điện dân dụng và công nghiệp trong các công ty, nhà máy, xí nghiệp;
– Làm việc trong các tổ cơ điện, trạm truyền tải điện, trạm bảo dưỡng bảo trì thiết bị điện của các nhà máy, xí nghiệp.
II. THỜI GIAN CỦA KHOÁ HỌC VÀ THỜI GIAN THỰC HỌC:
1. Thời gian của khoá học và thời gian thực học:
– Thời gian đào tạo: 02 năm
– Thời gian học tập: 90 tuần
– Thời gian thực học: 2550 giờ
– Thời gian ôn, kiểm tra hết môn học, mô đun và thi tốt nghiệp: 220 giờ
(Trong đó ôn tập và thi tốt nghiệp: 90 giờ)
2. Phân bổ thời gian thực học:
– Thời gian học các môn học chung bắt buộc : 210 giờ.
– Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề: 2340 giờ:
+ Thời gian học các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc: 1800 giờ; Thời gian học các mô học, mô đun tự chọn: 540 giờ.
+ Thời gian học lý thuyết: 645 giờ; Thời gian học thực hành: 1695 giờ;
III. DANH MỤC MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO BẮT BUỘC, THỜI GIAN VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã Môn học/Mô đun |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
I |
Các môn học chung |
210 |
106 |
87 |
17 |
MH 01 |
Chính trị |
30 |
22 |
6 |
2 |
MH 02 |
Pháp luât |
15 |
10 |
4 |
1 |
MH 03 |
Giáo dục thể chất |
30 |
3 |
24 |
3 |
MH 04 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh |
45 |
28 |
13 |
4 |
MH 05 |
Tin học |
30 |
13 |
15 |
2 |
MH 06 |
Ngoại ngữ (Anh văn) |
60 |
30 |
25 |
5 |
II |
Các môn học, mô đun đào tạo nghề bắt buộc |
1800 |
455 |
1249 |
96 |
II.1 |
Các môn học, môđun kỹ thuật cơ sở |
370 |
155 |
193 |
22 |
MH 07 |
An toàn điện |
30 |
15 |
14 |
1 |
MH 08 |
Mạch điện |
75 |
45 |
25 |
5 |
MH 09 |
Vẽ kỹ thuật |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 10 |
Vẽ điện |
30 |
10 |
18 |
2 |
MH 11 |
Vật liệu điện |
30 |
15 |
13 |
2 |
MH 12 |
Khí cụ điện |
45 |
15 |
27 |
3 |
MĐ 13 |
Điện tử cơ bản |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ 14 |
Kỹ thuật nguội |
40 |
10 |
28 |
2 |
II.2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn nghề |
1430 |
300 |
1056 |
74 |
MH 15 |
Điều khiển khí nén |
120 |
45 |
70 |
5 |
MĐ 16 |
Đo lường điện |
60 |
15 |
39 |
6 |
MH 17 |
Máy điện 1 |
240 |
45 |
186 |
9 |
MH 18 |
Cung cấp điện |
60 |
45 |
12 |
3 |
MĐ 19 |
Truyền động điện |
75 |
45 |
27 |
3 |
MH 20 |
Trang bị điện 1 |
270 |
45 |
210 |
15 |
MĐ 21 |
Điện tử công suất |
60 |
30 |
28 |
2 |
MĐ 22 |
PLC cơ bản |
75 |
30 |
42 |
3 |
MĐ 23 |
Thực tập tốt nghiệp |
470 |
|
442 |
28 |
Tổng cộng |
2010 |
561 |
1336 |
113 |
IV. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO TỰ CHỌN, THỜI GIAN, PHÂN BỔ THỜI GIAN:
Mã Môn học/Mô đun |
Tên môn học, mô đun |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
||||
Lý thuyết |
Thực hành |
Kiểm tra |
|||
MĐ 24 |
Điện tử ứng dụng |
90 |
30 |
55 |
5 |
MĐ 25 |
Thiết bị điện gia dụng |
90 |
25 |
57 |
8 |
MĐ 26 |
Kỹ thuật số |
120 |
45 |
68 |
7 |
MĐ 27 |
Kỹ thuật lạnh |
150 |
60 |
76 |
14 |
MĐ 28 |
Chuyên đề Điều khiển lập trình cỡ nhỏ |
90 |
30 |
55 |
5 |
Tổng cộng |
540 |
190 |
311 |
39 |
V. CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC, MÔ ĐUN ĐÀO TẠO NGHỀ:
(Chương trình môn học/môđun có nội dung chi tiết kèm theo)
VI.HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH
1. Kiểm tra kết thúc môn học và thi tốt nghiệp
* Kiểm tra kết thúc môn học/mô đun
– Hình thức kiểm tra hết môn: Viết, vấn đáp, trắc nghiệm, bài tập thực hành.
– Thời gian kiểm tra
– Lý thuyết
+ Tự luận(viết): Không quá 2h
+ Trắc nghiệm: Không quá 1h
+ Vấn đáp: Không quá 1h ( 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời).
– Thực hành: Không quá 8h
* Thi tốt nghiệp:
Số TT |
Nội dung |
Hình thức thi |
Thời gian thi |
1 |
Viết Vấn đáp |
Không quá 02 giờ Không quá 01 giờ ( HS có 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời ) |
|
2 |
Kiến thức, kỹ năng nghề |
|
|
– Kiến thức nghề |
Viết Vấn đáp
Trắc nghiệm |
Không quá 03 giờ Không quá 01 giờ (HS có 40 phút chuẩn bị và 20 phút trả lời ) Không quá 01 giờ |
|
– Kỹ năng nghề |
Bài thi thực hành |
Không quá 24 giờ |
|
– Mô đun tốt nghiệp (tích hợp giữa lý thuyết với thực hành) |
Bài thực hành kỹ năng tổng hợp |
Không quá 24 giờ |
2. Các hoạt động ngoại khoá
Nội dung cho các hoạt động ngoại khóa bao gồm:
Nội dung |
Thời gian |
1. Thể dục thể thao |
5h – 6h; 17h – 18h hằng ngày |
2. Văn hóa, văn nghệ – Qua các phương tiện thông tin đại chúng – Sinh hoạt tập thể |
– Vào ngoài giờ học hằng ngày – 19h ¸ 21h trong tuần |
3. Hoạt động thư viện |
Ngoài giờ học |
4. Vui chơi, giải trí và hoạt động đoàn thể |
Đoàn thanh niên tổ chức |
5. Tham quan, dã ngoại |
Mỗi học kỳ 01 lần |
3. Các chú ý khác
– Học tập nội quy, quy chế và giới thiệu nghề nghiệp cho học sinh khi mới nhập trường.
– Tổ chức tham quan, thực nghiệm tại cơ sở sản xuất.
– Tham gia các hoạt động bổ trợ khác để rèn luyện học sinh.